(Đề thi
tin học trẻ cấp huyện- Huyện Tây Hòa- năm 2015)
Bài 1: Nhập từ bàn phím một số tự nhiên N (2<n<100), in ra màn hình
a. các số nguyên tố từ 1 đến n
b. tổng củ các số nguyên tố đó
INPUT
|
OUTPUT
|
nhap so N:2
|
So nguyen to la 2
Tong cac so nguen to la 2
|
nhap so N:11
|
So nguyen to la 2 3 5 7 11
Tong cac so nguyen to la : 28
|
Nhap so N: 101
|
can
nhap so n>=2 va n<=100
|
Bài 2: Nhập từ bàn phím 2 số tự nhiên A,B; (A<B, A<=30; B<=30) Hãy
in ra màn hình
a. số đối của A+2*B
giá trị biểu thức (a+b) lũy thừa 3/ (a+b)
c. Các số tự nhiên m với A<=M<=B sao m chia hết cho 2, m chia hết cho 3, nếu không chia hết thì in ra "không chia hết cho 2 và 3"
a. số đối của A+2*B
giá trị biểu thức (a+b) lũy thừa 3/ (a+b)
c. Các số tự nhiên m với A<=M<=B sao m chia hết cho 2, m chia hết cho 3, nếu không chia hết thì in ra "không chia hết cho 2 và 3"
INPUT
|
OUTPUT
|
Nhap so A:2
Nhap so B:12
|
so doi cua 2+2*12 la: -26
giá tri bieu thuc ((A+B)^3/(A+B)) la:-73,43
cac so chia het cho 2 va 3 la: 6 12
|
Nhap so A:7
Nhap so B:12
|
so doi cua 7+2*9 la: -25
giá tri bieu thuc ((A+B)^3/(A+B)) la:-0,50
khong co so chia het cho 2 va 3
|
Baì 3: thực hiện chương trình sau: nhập vào từ bàn phím số tự nhiên N
(1<n<30) và n số tự nhiên. Hãy in
ra màn hình
a.
N số đã nhập sau khi sắp xếp theo thứ tự tăng dần
b.
Các số là số chính phương trong n số; nếu không
có số chính phương nào thì thông báo “không có số chính phương”
INPUT
|
OUTPUT
|
Nhap so N:4
nhap 4 so tu nhien: 20 25 9 3
|
cac so sau khi sap xep tang la:3 9 20 25cac
so chinh phuong tu 1 den 4 la: 9 25
|
Nhap so N:5
nhap 5 so tu nhien: 78 90 6 7 2
|
cac so sau khi sap xep tang la: 2 6 7 78 90
khong co so chinh phuong
|
nhap so n:30
|
can nhap so n>1 va n<30
|
--------hết----------
Nhận xét
Đăng nhận xét