KỲ THI HSG LỚP 9 THCS TỈNH PHÚ YÊN
(2015-2016)
môn: Tin học
thời gian làm bài 150 phút
Câu 1: (3đ)
phần thưởng
trong một
cuộc thi giải toán trên Internet mỗi học sinh đều có số điểm tích lũy riêng của
mình. số điểm tích lũy của mỗi học sinh là một số nguyên dương k(0<k<2x10
mũ 9). Đội tuyển của trường THCS tài năng có N học sinh tham gia dự thi (2<=N<=100).
Tại cuộc gặp mặt trước cuộc thi cấp tỉnh, thầy hiệu trưởng quyết định thưởng
cho các học sinh trong đội tuyển Q triệu đồng, biết rằng điểm tích lũy của mỗi
học sinh đều chia hết cho Q.
yêu cầu:
Hãy tìm số nguyên dương Q lớn nhất
dữ liệu
vào: cho trong file văn bản PT.INP có cấu trúc như sau
-
Dòng
1: ghi số nguyên dương N là số học sinh
-
dòng
2: Ghi N số nguyên dương lần lượt là điểm tích lũy của N học sinh, các số được
ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
ví dụ:
PT.inp
|
PT.out
|
5
15 24 45 36 27
|
3
|
Thời gian
thực hiện chương trình không quá 1 giây cho mỗi bộ dữ liệu vào
câu 2: (3.5đ)
Mật khẩu
Cu tí thường
xuyên tham gia thi lập trình trên mạng. Vì đạt được thành tích cao nên tí được
gửi tặng một phần mềm diệt Virus. nhà sản xuất phần mềm cung cấp cho tí một mã
số là một số nguyên dương N không quá 255 chữ số.
Để cài đặt
được phần mềm tí phải nhập vào mật khẩu của phần mềm. Mật khẩu là một số nguyên
dương M được tạo ra bằng cách tính tổng giá trị các chữ số của N.
yêu cầu:
hãy tìm số nguyên dương M
dữ liệu
vào: cho trong file văn bản MK.INP có cấu trúc như sau
dòng 1: ghi
số nguyên dương N
dữ liệu ra:
ghi ra file văn bản MK.OUT theo cấu trúc như sau
-
dòng
1: ghi số nguyên dương m tìm được.
ví dụ:
MK.inp
|
MK.out
|
8915388247
|
53
|
Câu 3: (3.5đ)
Tần suất
cho tập hợp
s có N phần tử nguyên dương {s1, s2, s3, ..., sn}.
(1<=n<=32000;
0<si<=32000; i<=i<=n)
yêu cầu:
Hãy liệt kê các phần tử trong s có số lần xuất hiện lớn hơn 1 lần;
dữ liệu
vào: cho trong file văn bản TS.inp có cấu trúc như sau:
-
Dòng
1: ghi số nguyên dương N
-
Dòng
2: Ghi N số nguyên dương là giá trị các
phần tử của tập hợp s, các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
-
dữ
liệu ra: ghi ra file văn bản TS.OUT trên nhiều dòng, dòng thứ i ghi 2 số si, di
hai số cahcs nhau 1 dấu cách. trong đó si là phần tử xuất hiện trong s lớn hơn
1 lần và di tương ứng là số lần si xuất hiện.
-
ví
dụ:
-
ví
dụ:
TS.inp
|
TS.out
|
7
2 5 5 3 5
3 9
|
3 2
5 3
|
---Hết---
Nhận xét
Đăng nhận xét